Việt
mồm
miệng
Đức
Goschen
eine große Gosche haben
là kẻ khoe khoang khoác lác, người to mồm
die Gosche halten
giữ mồm giữ miệng.
Goschen /die; -, Goschen/
(từ lóng, ý xem thường) mồm; miệng (Mund);
eine große Gosche haben : là kẻ khoe khoang khoác lác, người to mồm die Gosche halten : giữ mồm giữ miệng.