Grabe /(geh.:) am Rande des Grabes [stehen]/
sắp chết;
sắp từ trần;
đã đặt một chân xuống mộ;
jmdn. an den Rand des Grabes bringen (geh.) : suýt gây ra cái chết của ai jmdn. ins Grab bringen : câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) có lỗi trong cái chết của ai (b) đẩy ai vào tình thế vô cùng tuyệt vọng : ins Grab sinken (geh.) : chết, qua đời jmdm. ins Grab folgen (geh.) : qua đời ít lâu sau cái chết của ai etw. mit ins Grab nehmen . (geh ) : đem theo điều bí mật xuống mồ, đến chết cũng không tiết lộ (điều gì) jmdn. zu Grabe tragen (geh.) : chôn cất ai etw. zu Grabe tragen (geh.) : chôn vùi điều gì, chấm dứt (ước mơ, hy vọng...).
Grabe /(geh.:) am Rande des Grabes [stehen]/
nấm mồ;
ein Grab besuchen : đi viếng mộ das Heilige Grab : mộ của Chúa Jesus (thường là biểu tượng) das Grab des Unbekannten Soldaten : đài chiến sĩ vô danh bis ins/ans :