TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

grabe

sắp chết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp từ trần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã đặt một chân xuống mộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nấm mồ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

grabe

Grabe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. an den Rand des Grabes bringen (geh.)

suýt gây ra cái chết của ai

jmdn. ins Grab bringen

câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) có lỗi trong cái chết của ai

(b) đẩy ai vào tình thế vô cùng tuyệt vọng

ins Grab sinken (geh.)

chết, qua đời

jmdm. ins Grab folgen (geh.)

qua đời ít lâu sau cái chết của ai

etw. mit ins Grab nehmen . (geh )

đem theo điều bí mật xuống mồ, đến chết cũng không tiết lộ (điều gì)

jmdn. zu Grabe tragen (geh.)

chôn cất ai

etw. zu Grabe tragen (geh.)

chôn vùi điều gì, chấm dứt (ước mơ, hy vọng...).

ein Grab besuchen

đi viếng mộ

das Heilige Grab

mộ của Chúa Jesus (thường là biểu tượng)

das Grab des Unbekannten Soldaten

đài chiến sĩ vô danh

bis ins/ans

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Grabe /(geh.:) am Rande des Grabes [stehen]/

sắp chết; sắp từ trần; đã đặt một chân xuống mộ;

jmdn. an den Rand des Grabes bringen (geh.) : suýt gây ra cái chết của ai jmdn. ins Grab bringen : câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) có lỗi trong cái chết của ai (b) đẩy ai vào tình thế vô cùng tuyệt vọng : ins Grab sinken (geh.) : chết, qua đời jmdm. ins Grab folgen (geh.) : qua đời ít lâu sau cái chết của ai etw. mit ins Grab nehmen . (geh ) : đem theo điều bí mật xuống mồ, đến chết cũng không tiết lộ (điều gì) jmdn. zu Grabe tragen (geh.) : chôn cất ai etw. zu Grabe tragen (geh.) : chôn vùi điều gì, chấm dứt (ước mơ, hy vọng...).

Grabe /(geh.:) am Rande des Grabes [stehen]/

nấm mồ;

ein Grab besuchen : đi viếng mộ das Heilige Grab : mộ của Chúa Jesus (thường là biểu tượng) das Grab des Unbekannten Soldaten : đài chiến sĩ vô danh bis ins/ans :