Grabe /(geh.:) am Rande des Grabes [stehen]/
sắp chết;
sắp từ trần;
đã đặt một chân xuống mộ;
suýt gây ra cái chết của ai : jmdn. an den Rand des Grabes bringen (geh.) câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) có lỗi trong cái chết của ai : jmdn. ins Grab bringen : (b) đẩy ai vào tình thế vô cùng tuyệt vọng chết, qua đời : ins Grab sinken (geh.) qua đời ít lâu sau cái chết của ai : jmdm. ins Grab folgen (geh.) đem theo điều bí mật xuống mồ, đến chết cũng không tiết lộ (điều gì) : etw. mit ins Grab nehmen . (geh ) chôn cất ai : jmdn. zu Grabe tragen (geh.) chôn vùi điều gì, chấm dứt (ước mơ, hy vọng...). : etw. zu Grabe tragen (geh.)