Việt
lính bộ binh
lính ném lựu đạn
trung đoàn vệ binh .
Đức
Grenadier
Grenadier /[grena'di:ar], der; -s, -e/
lính bộ binh (Infanterist);
Grenadier /m -s, -e/
1. [ngưòi] lính bộ binh (trong quân đội Đúc cũ và của Tây Đúc); 2. (sủ) lính ném lựu đạn, trung đoàn vệ binh (của vua Anh).