Harnsäure :
[EN] Uric acid :
[FR] Acide urique :
[DE] Harnsäure :
[VI] chất từ nucleic acid của tế bào thải ra, một số từ thức ăn chứa nhiều nucleic acid như gan, thận, đồ lòng. Uric acid được bài tiế t qua đường tiể u, mộ t số ít qua đường tiêu hóa. Lượng trong máu nế u cao lên (hyperuricaemia) là do giảm đào thải hoặc tăng tạo sinh chất này, đưa đến chứng thống phong (gout), sạn thận. Nguyên nhân : bệnh ở thận, uống thuốc lợi tiểu, thuốc chữa ung thư, thiếu men giúp thải uric acid, ung thư máu, hồng cầu vỡ ra hàng loạt