Việt
uric
urê
Anh
urea
Đức
Harnsäure
Harnstoff
Pháp
urique
Durch stickstoffhaltige Ausscheidungen (Harnstoff und Harnsäure) und durch den Tod der Lebewesen kommen die stickstoffhaltigen Stoffe in den Boden und werden von den Destruenten verwertet (Humusbildung und Mineralisation, Seite 237).
Do những chất bài tiết chứa nitơ (urea và uric acid) và sự chết của các sinh vật, các hợp chất nitơ vào trong đất và được sử dụng bởi những sinh vật phân hủy (quá trình mùn hóa và khoáng hóa, trang 237). nhận nguyên dạng và vào chu trình nitơ trở lại.
uric,urê
[DE] Harnstoff
[EN] uric, urea
[VI] uric, urê
uric /hóa học & vật liệu/
uric (axit)
[DE] Harnsäure
[VI] uric
[FR] urique