Việt
urê
cacbamit
uric
Anh
urea
carbamide
Đức
Harnstoff
Carbamid
Harn-
-sperrestoff
Pháp
urée
Ebenso trifft diesauf Harnstoffharze zu, da diese auf Temperaturunterschiede sehr empfi ndlich reagieren.
Đối với nhựa urê cũng thế, vì loại nhựa này phản ứng rất nhạy với sự khác biệt nhiệt độ.
Für Anlagenteile in der chemischen Industrie, z. B. in der Harnstoffsynthese.
Dùng cho các thiết bị ngành công nghiệp hóa chất, t.d. tổng hợp urê.
Harnstoffharz UF; Melaminharz MF (Bild 1)
Nhựa urê UF; nhựa melamin MF (Hình 1)
Aus der Harnstoff-Wasser-Lösung entstehen Ammoniak (NH3) und CO2.
Amoniac (NH3) và CO2 sinh ra từ dung dịch urê-nước.
Reduktionsmittel. Es besteht aus einer wässrigen Harnstofflösung mit einer Konzentration von 32,5 Vol.-%.
Dung dịch khử là dung dịch urê trong nước với nồng độ thể tích 32,5 %.
urê,cacbamit
[DE] Carbamid
[EN] carbamide
[VI] urê; cacbamit
uric,urê
[DE] Harnstoff
[EN] uric, urea
[VI] uric, urê
HarnStoff /der (o. PI.) (Med., Chemie)/
urê;
urea /die; - (Med.)/
urê (Harnstoff);
-sperrestoff /m -(e)s (hóa)/
urê; -
Harn- /pref/HOÁ/
[EN] uric
[VI] (thuộc) urê
Harnstoff /m/HOÁ/
[EN] carbamide, urea
[VI] urê, cacbamit
Carbamid /nt/HOÁ/
[VI] cacbamit, urê
urea /y học/
[EN] urea
[VI] Urê
[VI] urê
[FR] urée
[FR] carbamide