TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

intention

mục đích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ỷ định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ý định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chủ định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự liền sẹo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

intention

Intention

 
Metzler Lexikon Philosophie
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Intention /[inten'tsio:n], die; -, -en/

(meist PL) ý định; mục đích; chủ định (Absicht, Bestreben, Vorhaben);

Intention /[inten'tsio:n], die; -, -en/

(Med ) sự liền sẹo;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Intention /í =, -en/

ỷ định, mục đích,

Metzler Lexikon Philosophie

Intention

(1) Für die logische Semantik gilt, dass die I. einer Aussage zusammengesetzt ist aus dem Gegenstand der Aussage und einer bestimmten, am Gegenstand mitgesetzten Beschaffenheit oder Beziehung. Als I. einer Aussage oder eines Gedankens ist das zu verstehen, was (als Gegenstand) in seinem So-Sein behauptet wird: Z.B. wird in der Aussage »5 ist eine Primzahl« über den Gegenstand »5« behauptet, dass ihm die Eigenschaft einer Primzahl zuschreibbar ist. – (2) In einem phänomenologischen Sinne (Brentano, Husserl) wird I. mit Intentionalität gleichgesetzt: damit ist gemeint, dass jedes Bewusstsein immer ein Bewusstsein von etwas ist, d.h. dass jeder Bewusstseinsakt bzw. das Psychische allgemein die spezifische Eigenheit hat, auf einen Inhalt gerichtet zu sein. Die I. macht das Wesensmerkmal des Mentalen gegenüber dem Physischen aus. – (3) In der Handlungstheorie wird I. im Sinne von Zielgerichtetheit einer Handlung verwendet. Dabei wird I. in einem doppelten Sinne gebraucht: (a) als Intendieren i.S. der Absicht (»die Person a hat die Absicht, die Handlung p auszuführen«), (b) als intendierter Inhalt (»einen Beitrag für eine gerechte Welt zu leisten, war seine grundlegende I.«).

PP