JahrundTag /saụ/trước một thời gian dài; seit Jahr und Tag/
từ rất lâu rồi;
JahrundTag /saụ/trước một thời gian dài; seit Jahr und Tag/
tuổi;
er ist neunzig Jahre [alt] : ông ấy đã chín mươi (tuổi) mit den Jahren ist sie vernünftiger geworden : càng lớn tuổi cô ấy càng chín chắn bei Jahren sein (geh.) : không còn trẻ nữa in die Jahre kommen (verhüll.) : đã già đi in den besten Jahren : ở tuổi thanh xuân, trong những năm tươi đẹp nhất của cuộc đời.