Việt
ngưòi từ
ngưôi giữ nhà thỏ
ngưài trông coi nhà thở và nghĩa địa.
người giữ nhà thờ
ông từ
Đức
Küster
Küster /[’kYstor], der; -s, -/
người giữ nhà thờ; ông từ (Kirchendiener);
Küster /m -s, =/
ngưòi từ, ngưôi giữ nhà thỏ, ngưài trông coi nhà thở và nghĩa địa.