Việt
tình trạng khó khăn
tình thế khó khăn
sự thiệt hại cây trồng do thiên tai hay côn trùng gây hại
tai họa
tai nạn
tại vạ
Đức
Kalamitat
Kalamität
wirtschaftliche Kalamität en
[sự] chấn động kinh tế.
Kalamität /f =, -en/
tai họa, tai nạn, tại vạ; [điều] không may, rủi ro, tai biến; [điều] khó chịu, bực mình; wirtschaftliche Kalamität en [sự] chấn động kinh tế.
Kalamitat /[kalami’tel], die; -, -en/
tình trạng khó khăn; tình thế khó khăn;
(Biol ) sự thiệt hại cây trồng do thiên tai hay côn trùng gây hại;