Kaper /[’ka:par], die; -, -n (meist PL)/
nụ bạch hoa (ngâm giấm làm gia vị);
Kaper /der; -s, - (früher)/
li tàu cướp biển;
tàu hải tặc (thường là cướp tàu buôn đối phương trong thời chiến);
Kaper /der; -s, - (früher)/
tên cướp biển;
hải tặc;
thủy tặc (Freibeuter, Seeräuber);