Kiekcr /[’ki-.kar], der; -s, -/
(nordd , bes Seemannsspr ) ông nhòm;
viễn vọng kính (Fernglas, Fernrohr);
Kiekcr /[’ki-.kar], der; -s, -/
thành ngữ này có hai nghĩa: (a) quan sát một cách ngờ vực;
(b) bắt bẻ ai liên tục, thường xuyên xoi mói vào công việc của ai : (c) quá quan tâm đến ai hay việc gì. :