Việt
nguôi giũ
ngưôi bảo quản cút -tót.
người phụ trách
người giữ nhà thờ
ông từ
Đức
Kustos
Kustos /[’kustos], der, -, ...toden/
người phụ trách (nhà bảo tàng, phòng trưng bày tranh);
(veraltet) người giữ nhà thờ; ông từ (Kirchendiener);
Kustos /m =, -stóden/
1. nguôi giũ, ngưôi bảo quản (thư viện, bảo tàng..; 2. (in, cỡ) cút -tót.