Việt
xe ngựa
xe thổ mộ.
chiếc xe ngựa
chiếc xe thổ mộ
chiếc ô tô lớn cồng kềnh
Đức
Kutsche
Kutsche /[’kutja], die; -, -n/
(früher) chiếc xe ngựa; chiếc xe thổ mộ;
(từ lóng, đùa) chiếc ô tô lớn cồng kềnh;
Kutsche /f =, -n/
cỗ, chiếc] xe ngựa, xe thổ mộ.