TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lamarckismus

học thuyết Lamac

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

lamarckismus

lamarckism

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Lamarckian theory

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

lamarckismus

Lamarckismus

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Metzler Lexikon Philosophie
Thuật ngữ di truyền học Đức-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

lamarckismus

lamarckisme

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Lamarckismus /SCIENCE/

[DE] Lamarckismus

[EN] Lamarckian theory; Lamarckism

[FR] lamarckisme

Thuật ngữ di truyền học Đức-Đức

Lamarckismus

Jean-Baptiste de Lamarck (1744-1829) hat die Veränderlichkeit der Arten (Evolution) zwar richtig erkannt, seine Erklärung (1809) dafür aber, nämlich die Vererbung erworbener Eigenschaften (=Lamarckismus), entbehrt heute jeder Grundlage. Vgl. Darwin.

Metzler Lexikon Philosophie

Lamarckismus

die 1809 von J.-B. Lamarck entwickelte Evolutionstheorie. Der L. geht davon aus, dass sich Merkmale von Lebewesen durch Umwelteinflüsse und einen dem Lebewesen innewohnenden »Willen« verändern und dass diese erworbenen Eigenschaften auf Nachkommen vererbt werden. Veränderungen kommen nach Lamarcks Hypothese konkret dadurch zustande, dass stark beanspruchte Organe kräftiger und leistungsfähiger, nicht gebrauchte Organe dagegen schwächer werden und schließlich verkümmern. So erklärt Lamarck z.B. den langen Hals der Giraffe durch ständiges Hochstrecken des Kopfes bei der Nahrungsaufnahme (direkte Anpassung). Evolution erscheint damit für den L. als relativ geradliniger Prozess des Fortschritts. – Ausgehend von der Selektionstheorie Darwins haben Ergebnisse der Molekulargenetik den L. widerlegt und die Vorstellung einer natürlichen Selektion bei primär ungerichteter Veränderung durch Mutation nahegelegt. Der L. wird jedoch als wichtigster Vorläufer der Evolutionstheorie Darwins angesehen (Evolution, Evolutionstheorie, Darwinismus).

MK

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Lamarckismus

[DE] Lamarckismus

[EN] lamarckism

[VI] học thuyết Lamac