Landscape
[DE] Landschaft
[VI] Cảnh quan
[EN] The traits, patterns, and structure of a specific geographic area, including its biological composition, its physical environment, and its anthropogenic or social patterns. An area where interacting ecosystems are grouped and repeated in similar form.
[VI] Những đường nét, mô hình, cấu trúc của một khu vực địa lý nhất định, bao gồm cả thành phần sinh học, môi trường vật lý và các mô hình xã hội hay nhân chủng. Một khu vực nơi mà các hệ sinh thái tương tác được lập thành nhóm và lặp lại theo hình thức tương tự.