TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

paysage

landscape

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

paysage

Landschaft

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

paysage

paysage

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Elles contemplaient le paysage

Các bà ấy dã ngắm nghía phong cảnh.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

paysage

[DE] Landschaft

[EN] landscape

[FR] paysage

paysage /BUILDING/

[DE] Landschaft

[EN] landscape

[FR] paysage

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

paysage

paysage [peizaj] n. m. 1. Phong cảnh. Elles contemplaient le paysage: Các bà ấy dã ngắm nghía phong cảnh. > Thiên nhiên, cảnh sắc (một đất nuóc, một vị trí). Le paysage médi-terranéen: cảnh sắc Địa Trung Hải. -Paysage urbain: Cảnh sắc dô thị. 2. Búc tranh phong cảnh; loại tranh phong cảnh. Un paysage de Corot: Một bức tranh phong cảnh của Corot. Les maîtres du paysage: Các bậc thầy loai tranh phong cảnh. > Bóng, Thân Faire bien dans le paysage: Gây một ấn tuọng tốt.