Leidsantun /(geh.)/
tự sát;
jmdm. Leid tun : cụm từ này có hai nghĩa: (a) lấy làm buồn, lấy làm tiếc cho ai es tut mir Leid, dass ich nicht kommen kann : rất tiếc là tôi không thể đến được (b) làm ai cảm thấy tội nghiệp, gợi lòng thương hại : er kann einem Leid tun mit den Sorgen, die er hat : ông ấy làm cho người ta cảm thấy ái ngại vì những nỗi lo lắng của mình