TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lenz

mùa xuân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tróng không.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nàng Xuân.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khô cạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nàng Xuân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

năm tuổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lenz

lenz

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Lenz ist da

mùa xuân đã đến', der Lenz des Lebens: tuổi trẻ

einen sonnigen/schõnen/ ruhi- gen/faulen usw. Lenz haben

(tiếng lóng) có một cuộc sống thoải mái dễ chịu

sich (Dativ) einen schönen Lenz machen

(tiếng lóng) tự cho phép nghỉ ngơi, không làm gì.

sie zählt erst 17 Lenze

nàng chỉ mới được mười bảy mùa xuân.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lenz /[lents] (Adj.) (Seemannsspr.)/

trông; khô cạn (nước);

Lenz /der; -es, -e/

(dichter ) mùa xuân; nàng Xuân (Frühling);

der Lenz ist da : mùa xuân đã đến' , der Lenz des Lebens: tuổi trẻ einen sonnigen/schõnen/ ruhi- gen/faulen usw. Lenz haben : (tiếng lóng) có một cuộc sống thoải mái dễ chịu sich (Dativ) einen schönen Lenz machen : (tiếng lóng) tự cho phép nghỉ ngơi, không làm gì.

Lenz /der; -es, -e/

(Pl ) (đùa) năm tuổi (Lebensjahre);

sie zählt erst 17 Lenze : nàng chỉ mới được mười bảy mùa xuân.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lenz /a (hàng hải)/

rống, tróng không.

Lenz /m -es, -e (thơ ca)/

mùa xuân, nàng Xuân.