lenz /[lents] (Adj.) (Seemannsspr.)/
trông;
khô cạn (nước);
Lenz /der; -es, -e/
(dichter ) mùa xuân;
nàng Xuân (Frühling);
der Lenz ist da : mùa xuân đã đến' , der Lenz des Lebens: tuổi trẻ einen sonnigen/schõnen/ ruhi- gen/faulen usw. Lenz haben : (tiếng lóng) có một cuộc sống thoải mái dễ chịu sich (Dativ) einen schönen Lenz machen : (tiếng lóng) tự cho phép nghỉ ngơi, không làm gì.
Lenz /der; -es, -e/
(Pl ) (đùa) năm tuổi (Lebensjahre);
sie zählt erst 17 Lenze : nàng chỉ mới được mười bảy mùa xuân.