Việt
dụng cụ đo
người đo ruộng đắt
ngưòi đạc điền.
Đức
Messer II
Messer II /m -s, =/
1. dụng cụ đo; [cái] công tơ, máy đếm, đồng hồ đo; 2. người đo ruộng đắt, ngưòi đạc điền.