TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nierenstein

sỏi thận.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sỏi thận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

nierenstein

Kidney

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

stone

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

nierenstein

Nierenstein

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

nierenstein

Calcul rénal

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nierenstein /der/

sỏi thận;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Nierenstein /m, -es, -e/

sỏi thận.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Nierenstein

[EN] Kidney, stone

[FR] Calcul rénal

[DE] Nierenstein

[VI] : sạn thận, một số lớn không rõ nguyên nhân. Có thể là cơ thể thiếu nước vì uống không đủ nước khi trời nóng và phải làm việc ra nhiều mồ hôi ; thực phẩm có nhiều oxalic acid như cây rhubarb, rau dền, các loại rau xanh, cà phê trong trường hợp sạn oxalate ; rối loạn chuyển hóa của tuyến cận giáp (parathyroid) trong sạn nhiều calcium ; nhiễm khuẩn đường tiểu gây ra sạn có nhiều ammonium phosphate ; bệnh gút (gout), sạn gồm uric acid. Chữa trị : mổ lấy sạn ; làm nát sạn (lithotripsy) bằng siêu âm, bằng làn sóng chấn động bên ngoài chiếu vào (extracorporeal shock.wave lithotrypsy, ESWL, xem chữ lithotrypsy). Không phức tạp lắm so với ghép tạng khác, và nếu thất bại, bệnh nhân có thể được lọc máu trở lại hoặc ghép lần thứ hai. Tỷ lệ thành công : 80% và 90% nếu là thận của thân nhân cùng huyết thống hiến tặng. Sau khi ghép phải uống thuốc chống thải bỏ suốt đời.