Việt
pampa.
thảo nguyên
đồng hoang
Đức
Pampa
er wohnt irgendwo in der Pampa
(đùa) hắn ở đâu đó nai khỉ ho cò gáy.
Pampa /[’pampa], die; -, -s (meist PL)/
thảo nguyên; đồng hoang (ở Nam Mỹ);
er wohnt irgendwo in der Pampa : (đùa) hắn ở đâu đó nai khỉ ho cò gáy.
Pampa /f =, -n (địa lí)/