Pampa /[’pampa], die; -, -s (meist PL)/
thảo nguyên;
đồng hoang (ở Nam Mỹ);
(đùa) hắn ở đâu đó nai khỉ ho cò gáy. : er wohnt irgendwo in der Pampa
Helde /die; -, -n/
đồng cỏ;
thảo nguyên;
đồng hoang;
(tiếng lóng) dữ dội, mạnh mẽ, tồi tệ (thường dùng trong câu de đọa). : ... dass die Heide wackelt