Việt
tay
vũng nưóc
hũm nưdc
in die ~ geraten freiten bị tẽn tò
bị bé mặt
b, tẽn mặt
bị xấu hổ
lâm vào thế khó xủ
bàn tay
gậy dập lửa
nước bùn
tình thê' khó khăn
tình huống khó xử
Đức
Patsche
in die Patsche geraten freiten] bị
tẽn tò, bị bé mặt, b| tẽn mặt, bị xấu hổ, lâm vào thế khó xủ; in
der Patsche sitzen {stecken, sein]
nằm trong hoàn cảnh khó khăn;
sich aus der Patsche ziehen, sich (D) aus der Patsche helfen
thoát khỏi tình trạng khó khăn;
j-m aus der Patsche helfen
giúp, giúp đõ, cúu giúp.
Patsche /die; -, -n (ugs.)/
bàn tay (Hand);
gậy dập lửa;
(o Pl ) nước bùn;
(PI selten) tình thê' khó khăn; tình huống khó xử;
Patsche /í =, -n/
1. tay; 2. (cái) vũng nưóc, hũm nưdc; 3. in die Patsche geraten freiten] bị tẽn tò, bị bé mặt, b| tẽn mặt, bị xấu hổ, lâm vào thế khó xủ; in der Patsche sitzen {stecken, sein] nằm trong hoàn cảnh khó khăn; sich aus der Patsche ziehen, sich (D) aus der Patsche helfen thoát khỏi tình trạng khó khăn; j-m aus der Patsche helfen giúp, giúp đõ, cúu giúp.