Hand /[hant], die; -, Hände u. (bei Maßan- gaben:) -/
bàn tay;
bàn tay phải : die rechte Hand bàn tay trái : die linke Hand không rảnh tay : keine Hand frei haben chìa tay ra cho ai (để bắt tay) : jmdm. die Hand geben, reichen giữ tay lèn, riếu không tôi sẽ bắn! : Hände hoch oder ich schieße! ăn một vốc quả anh đào : eine Hand voll Kirschen essen đã từ lâu rồi ánh ta không đọc quyển sách nào : er hat schon lange kein Buch mehr in die Hand genommen bức thư được viết tay : der Brief ist mit der Hand geschrieben nhà cầm quyền (quản lý tài sản công cộng) : die öffentliche Hand, die öffent- lichen Hände là cánh tay phải của ai, là trợ thủ đắc lực của ai : jmds. rechte Hand cố đi có lại : eine Hand wäscht die andere : (jmdm.) sind die Hände/Hände
manuell /[ma'nuel] (Adj.)/
(thuộc về) bàn tay;
Patsche /die; -, -n (ugs.)/
bàn tay (Hand);
Klaue /fklaua], die; -, -n/
(từ lóng) bàn tay (Hand);
Flosse /['floss], die; -, -n/
(khẩu ngữ, đùa) bàn tay (Hand);