Hand /[hant], die; -, Hände u. (bei Maßan- gaben:) -/
bàn tay;
die rechte Hand : bàn tay phải die linke Hand : bàn tay trái keine Hand frei haben : không rảnh tay jmdm. die Hand geben, reichen : chìa tay ra cho ai (để bắt tay) Hände hoch oder ich schieße! : giữ tay lèn, riếu không tôi sẽ bắn! eine Hand voll Kirschen essen : ăn một vốc quả anh đào er hat schon lange kein Buch mehr in die Hand genommen : đã từ lâu rồi ánh ta không đọc quyển sách nào der Brief ist mit der Hand geschrieben : bức thư được viết tay die öffentliche Hand, die öffent- lichen Hände : nhà cầm quyền (quản lý tài sản công cộng) jmds. rechte Hand : là cánh tay phải của ai, là trợ thủ đắc lực của ai eine Hand wäscht die andere : cố đi có lại (jmdm.) sind die Hände/Hände :
Hand /.bib.li.o.thek, die/
bộ sách tham khảo có s ố lượng lớn;
Hand /.bib.li.o.thek, die/
sách báo tự chọn đọc ngay tại chỗ (trong phòng đọc của thư viện);
Hand /lan.ger, der; -s, -/
thợ nề phụ;
thợ hồ phụ;
Hand /lan.ger, der; -s, -/
(abwertend) tôi tớ;
đầy tớ;
Hand /lan.ger, der; -s, -/
(abwertend) tay sai;
tòng phạm;
đồng lõa;
Hand /lan.ger.ar.beit, die (meist PI.) (abwer tend)/
công việc phụ;
việc làm của thợ phụ (Hilfsarbeit);
Hand /Ie.se. rin, die; -, -nen/
bà thầy bói;
người xem tướng tay (Chiromantin);
Hand /lich.keit, die; -/
tính tiện dụng;
tính tiện lợi;
tính dễ thao tác;
tính dễ sử dụng;
Hand /.tel.ler, der/
lòng bàn tay;
Hand /um.dre.hen/
im;