Pfeil /[pfail], der; -[e]s, -e/
mũi tên;
ein vergifteter Pfeil : một mũi tên tẩm độc schnell wie ein Pfeil (geh.) : nhanh như tên bắn alle [seine] Pfeile verschossen haben : không còn lý lẽ phản bác, không còn cớ khước từ.
Pfeil /[pfail], der; -[e]s, -e/
biểu tượng mũi tên (chỉ đựờng);