dart
[dɑ:t]
o ngòi
- Một mẫu lõi ở bộ thiết bị hút ở đáy. Khi thiết bị này chạm vào đáy giếng thì ngòi nâng một chiếc van cầu để cho chất lỏng và mùn khoan đổ vào thiết bị hút và khi nâng lên van sẽ đóng lại.
- Một bơm trong đối áp.
§ dart bottom bailer : thiết bị hút ở đáy có ngòi