Piep /der; -s, -e (ugs.)/
tiếng kêu chiêm chiếp;
keinen Piep mehr sagen (ugs.) : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) không nói được một lời (b) đã chết rồi : keinen Piep mehr machen/tun (ugs.) : đã chết einen Piep haben (ugs. abwertend) : không sáng suốt, khùng khùng.