Piep /der; -s, -e (ugs.)/
tiếng kêu chiêm chiếp;
thành ngữ này có hai nghĩa: (a) không nói được một lời : keinen Piep mehr sagen (ugs.) : (b) đã chết rồi đã chết : keinen Piep mehr machen/tun (ugs.) không sáng suốt, khùng khùng. : einen Piep haben (ugs. abwertend)
Pieps /der; -es, -e (ugs.)/
tiếng kêu chiêm chiếp (của chim non);
Piepser /der; -s, - (ugs.)/
tiếng kêu chiêm chiếp (Pieps);