Prasidium /[pre'zi:diom], das; -s, ...ien (Pl. selten)/
chủ tịch đoàn (một hội nghị);
Prasidium /[pre'zi:diom], das; -s, ...ien (Pl. selten)/
ban lãnh đạo (một tổ chức);
Prasidium /[pre'zi:diom], das; -s, ...ien (Pl. selten)/
trụ sỏ tổng cục cảnh sát;