TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

privation

sự cướp bóc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cưỡng đoạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

privation

Privation

 
Metzler Lexikon Philosophie
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Privation /die; -, -en (veraltet)/

sự cướp bóc; sự cưỡng đoạt (Beraubung, Entziehung);

Metzler Lexikon Philosophie

Privation

(griech. steresis; lat. privatio: Beraubung, Mangel), bezeichnet das Nichtvorhandensein einer Eigenschaft oder eines Zustands an einem Seienden, zu denen dieses gemäß seines Wesens fähig sein sollte, z.B. »der Sehfähigkeit beraubt sein«. Das Böse lässt sich von hier aus als P. auffassen. Ein privatives Merkmal ist ein Prädikat, das das Fehlen natürlicher Merkmale zum Ausdruck bringt. – Der Begriff der P. ist von zentraler Bedeutung in der aristotelischen Naturphilosophie. Alles Werden erfolgt durch Hinzutreten einer Form. Es ereignet sich an einem Zugrundeliegenden (Hypokeimenon), an dem sich eine frühere Form verliert, um einer späteren Platz zu machen, im Nacheinander von »Abwesenheit und Anwesenheit« (Aristoteles: Physik I, 7, 191 a 7) einer Form. Die P. bezeichnet die Abwesenheit einer wesentlichen Form. Sie ist der allgemeine negative Ausdruck einer natürlichen Phase jedes Werdens.

TH

LIT:

  • Aristoteles: Metaphysik V, 22.; Physik I, 7
  • J. Fritsche: Privation. In: HWPh. Bd. 7.