TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

proportionalität

tính cân xúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính tỷ lệ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

proportionalität

Proportionalität

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Metzler Lexikon Philosophie

Proportion

 
Metzler Lexikon Philosophie

Pháp

proportionalität

proportionalité

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Metzler Lexikon Philosophie

Proportion,Proportionalität

(griech. logos, lat. propositio, Verhältnis, Verhältnismäßigkeit). In der griechischen Antike hat sich in der Schule des Pythagoras eine bedeutende Proportionenlehre, d.h. eine Theorie der Zahlen- und Größenverhältnisse herausgebildet. Diese scheint vor allem von Eudoxos v. Knidos entwickelt worden zu sein und ist uns im 5. Buch der Elementa des Euklid überliefert. P.en erfüllen in der griechischen Mathematik eine wichtige Funktion: Die Definition der Zahl umfasst nur die (nach modernem Verständnis) positiven ganzen Zahlen. Die rationalen und irrationalen Zahlen sind deshalb als P.en von Zahlen bzw. von geometrischen Größen ausgedrückt worden. P. bedeutet, dass zwei Größen im gleichen Verhältnis zueinander stehen. Nach der Definition 20 im 7. Buch der Elementa stehen vier Zahlen genau dann in P., wenn jeweils die erste und die dritte sich als m/n-faches der zweiten bzw. vierten darstellen lassen (wobei m und n teilerfremd sind). Das Verhältnis a : b = c : d gilt dann, wenn a : b x m/n und c = d x m/n. Die Proportionenlehre hat eine entscheidene Rolle für die Lösung eines Grundlagenproblems der griechischen Mathematik gespielt, nämlich bei der Bestimmung inkommensurabler Größen (irrationaler Zahlen), d.h. solcher Größen (wie die Quadratdiagonale), die sich nicht als Verhältnis zweier ganzer Zahlen darstellen lassen (vgl. Platon: Theaitetos, 147 d ff.). In der Proportionenlehre des 5. Buchs der Elementa werden Größen einer bestimmten Art (z.B. Strecken, Flächen) durch Zahlenverhältnisse dargestellt. Zwei Größenverhältnisse a, b (Strecken) und A, B (Flächen) heißen gleich, wenn für alle möglichen Zahlen m, n gilt: Aus a/b > m/n folgt A/B > m/n; aus a/b = m/n folgt A/B = m/n; aus a/b < m/n folgt A/B < m/n.

JH

LIT:

  • Euklid: The Thirteen Books of the Elements. bers., mit Einf. u. Komm. v. Sir Thomas L. Heath. New York 1956
  • W. R. Knorr: The Evolution of the Euclidean Elements. Dordrecht u. a. 1975
  • B. L. van der Waerden: Die Pythagoreer. Religise Bruderschaft und Schule der Wissenschaft. Zrich u. a. 1979.
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Proportionalität

proportionalité

Proportionalität

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Proportionalität /f =/

tính cân xúng, tính tỷ lệ.