TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ressentiment

Phẫn hận

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

sự oán hận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự phẫn uất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự tức tối.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ác cảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ressentiment

Ressentiment

 
Metzler Lexikon Philosophie
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ressentiment /[resati ma:, ra...], das; -s, -s/

(bildungsspr ) ác cảm;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ressentiment /n -s, -s/

sự oán hận, sự phẫn uất, sự tức tối.

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Ressentiment

[VI] [sự] Phẫn hận

[DE] Ressentiment

[EN]

Metzler Lexikon Philosophie

Ressentiment

(frz. ressentir: nachhaltig empfinden), Montaigne bezeichnet damit eine nachhaltige Schmerzempfindung wie auch ein daraus resultierendes Rachegefühl. Den Aspekt der Revolte und des Widerstandes betont auch Sartre, indem er die Jugend das Alter des R.s nennt. – In Nietzsches sozialpsychologischen Analysen (Jenseits von Gut und Böse, 1886; Zur Genealogie der Moral, 1887) ist das R. ein subtil aggressives Gefühl gegen den schlechthin Anderen aufgrund der Erfahrung, vom sozial Stärkeren unterdrückt werden zu können. So begegnet der Schwache jedem Mächtigeren mit Hass und Ohnmacht, aber auch mit Unterwürfigkeit und Opportunismus. Als Folge des Zu-kurz-Gekommenseins projiziert er die Eigenschaft der Boshaftigkeit auf das starke Gegenüber und besetzt aus Motiven der Rache und der Distanzierung von ihm die eigene Schwäche mit dem Attribut »gut«. Auf diese Weise erlangt der Schwache eine geistig-moralische Überlegenheit, mit der er seine geringe körperliche und soziale Machtposition und seinen erfolglosen Kampf darum kompensieren kann. Das R. ist die wertesetzende Quelle der Sklavenmoral, die von der Herrenmoral zu unterscheiden ist (Herrenmoral/Sklavenmoral). Scheler (»Das Ressentiment im Aufbau der Moralen«) knüpft an Nietzsches R.-Begriff mit der phänomenologischen Analyse an, das R. sei eine psychische Selbstvergiftung, durch welche das bürgerliche Wertesystem mit dem obersten Wert der Nützlichkeit entstehen konnte.

KS