schalt /[falt]/
động từ;
schalt /bar (Adj.)/
có thể chuyển mạch;
có thể sang sô' (dễ, khó);
Schalt /he.bel, der/
cần số;
cần sang sế;
an den Schalthebeln der Macht o. Ä. sitzen : ở vị trí có ảnh hưởng lớn (trong chính trị).
Schalt /he.bel, der/
cần chuyển mạch;