Việt
bánh mì trắng
ổ bánh mì trắng nhỏ
Đức
Semmel
Weggehen wie warme Semmeln
bán đắt như tôm tươi.
geröstete Semmel n
bánh bích qui, bánh bít cốt;
belegte Semmel
bánh mì cặp châ; ♦
jedem auf die Semmel schmieren, was man meint
dóc bầu tâm sự vdi ngưỏi gặp đầu tiên.
Semmel /[’zemol], die; -, -n (bes. ôsterr., bayr., nordd., ostmd.)/
ổ bánh mì trắng nhỏ (Brötchen);
Weggehen wie warme Semmeln : bán đắt như tôm tươi.
Semmel /f =, -n/
ổ] bánh mì trắng; geröstete Semmel n bánh bích qui, bánh bít cốt; belegte Semmel bánh mì cặp châ; ♦ jedem auf die Semmel schmieren, was man meint dóc bầu tâm sự vdi ngưỏi gặp đầu tiên.