Nitric Oxide
[DE] Stickoxid (NO)
[VI] Oxit nitric (NO)
[EN] A gas formed by combustion under high temperature and high pressure in an internal combustion engine; it is converted by sunlight and photochemical processes in ambient air to nitrogen oxide. NO is a precursor of ground-level ozone pollution, or smog.
[VI] Khí được tạo thành bởi quy trình đốt cháy ở nhiệt độ cao và áp suất lớn trong động cơ đốt trong; dưới tác động của ánh sáng và quy trình quang hóa trong không khí bao quanh, nó được chuyển hoá thành oxit nitơ. NO là thành phần báo trước cho sự ô nhiễm tầng ôzôn hay hiện tượng khói mù.
Nitrogen Oxide
[DE] Stickoxid (NOx)
[VI] Oxit nitơ (NOx)
[EN] The result of photochemical reactions of nitric oxide in ambient air; major component of photochemical smog. Product of combustion from transportation and stationary sources and a major contributor to the formation of ozone in the troposphere and to acid deposition.
[VI] Chất thu được từ những phản ứng quang hóa của oxit nitric trong không khí; là thành phần chính của khói mù quang hóa. Chúng còn là sản phẩm của việc đốt cháy từ nguồn phát sinh cố định hay di động và là nhân tố chính trong sự hình thành ôzôn ở hạ tầng khí quyển và trong sự lắng tụ axit.