TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

oxit nitơ

Oxit nitơ

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển ô tô Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Anh

oxit nitơ

Nitrogen Oxide

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

oxides of nitrogen

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

Đức

oxit nitơ

Stickoxid

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Nitrogen Oxide

Oxit nitơ (NOx)

The result of photochemical reactions of nitric oxide in ambient air; major component of photochemical smog. Product of combustion from transportation and stationary sources and a major contributor to the formation of ozone in the troposphere and to acid deposition.

Chất thu được từ những phản ứng quang hóa của oxit nitric trong không khí; là thành phần chính của khói mù quang hóa. Chúng còn là sản phẩm của việc đốt cháy từ nguồn phát sinh cố định hay di động và là nhân tố chính trong sự hình thành ôzôn ở hạ tầng khí quyển và trong sự lắng tụ axit.

Từ điển ô tô Anh-Việt

oxides of nitrogen

Oxit nitơ (hóa học)

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Nitrogen Oxide

[DE] Stickoxid (NOx)

[VI] Oxit nitơ (NOx)

[EN] The result of photochemical reactions of nitric oxide in ambient air; major component of photochemical smog. Product of combustion from transportation and stationary sources and a major contributor to the formation of ozone in the troposphere and to acid deposition.

[VI] Chất thu được từ những phản ứng quang hóa của oxit nitric trong không khí; là thành phần chính của khói mù quang hóa. Chúng còn là sản phẩm của việc đốt cháy từ nguồn phát sinh cố định hay di động và là nhân tố chính trong sự hình thành ôzôn ở hạ tầng khí quyển và trong sự lắng tụ axit.