TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

synkope

Ngất

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

-kópen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân lệch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện tượng rung âm giữa .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự đảo phách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỗ đảo phách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự rút bỏ âm giữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự nuôt âm giữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cơn ngất bất tỉnh tạm thời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

synkope :

Syncope :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
synkope

Syncope

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

synkope

Synkope

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
synkope :

Synkope :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

synkope :

Syncope :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
synkope

Syncope

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Synkope /die; -, ...open/

[zYn' ko:pa] (Musik) sự đảo phách; chỗ đảo phách;

Synkope /die; -, ...open/

[zYnkope] (Sprachw ) sự rút bỏ âm giữa; sự nuôt âm giữa;

Synkope /die; -, ...open/

[ zYnkope] (Med ) cơn ngất) bất tỉnh tạm thời (do không có đủ máu dẫn đến não);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Synkope /(Sỵnkópe) í =,/

(Sỵnkópe) í =, 1. (nhạc) nhân lệch; 2. (ngôn ngũ) hiện tượng rung âm giữa (của từ).

Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Synkope

[DE] Synkope

[VI] Ngất

[EN] Syncope

[FR] Syncope

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Synkope :

[EN] Syncope (fainting) :

[FR] Syncope (évanouissement):

[DE] Synkope (Ohnmacht):

[VI] cơn bất tỉnh vì tạm thời máu không dẫn đủ đến não, có thể xảy ra do xúc động mạnh, đứng lâu một chỗ, bị thương chảy máu nhiều.