Việt
rửa tội
thánh tẩy
tẩy lễ
làm phép thánh .
Đức
Taufe
Kind über die Taufe halten [aus der Taufe heben]
đô đầu đứa trẻ con, đặt tên thánh cho con; 2. [sự, lễ] làm phép thánh (cho tầu, chuông V.V.).
Taufe /f =, -n/
1. [lễ] rửa tội, thánh tẩy, tẩy lễ; lễ đặt tên thánh; ein Kind über die Taufe halten [aus der Taufe heben] đô đầu đứa trẻ con, đặt tên thánh cho con; 2. [sự, lễ] làm phép thánh (cho tầu, chuông V.V.).