Dreikönigsfest /n -es (tôn giáo)/
lễ] rửa tội, thánh tẩy, tẩy lễ; [lễ] đặt tên thánh, lễ chúa hiển, lễ Ba vua.
taufen /vt (tôn giáo)/
đặt tên thánh, rửa tội, làm tẩy lễ; j -n auf einen Namen taufen đặt tên thánh cho ai; sich taufen lassen theo đạo Thiên chúa, đi đạo, theo Thiên chúa giáo; den Wein taufen (đùa) pha loãng rượu bằng nưổc;
getauft /a/
được] rửa tội, được tẩy lễ, được đặt tồn thánh.
Taufe /f =, -n/
1. [lễ] rửa tội, thánh tẩy, tẩy lễ; lễ đặt tên thánh; ein Kind über die Taufe halten [aus der Taufe heben] đô đầu đứa trẻ con, đặt tên thánh cho con; 2. [sự, lễ] làm phép thánh (cho tầu, chuông V.V.).