Việt
ngoại .
ngoại
ngoại động từ
Đức
transitiv
Pháp
transitif
transitive
dùng với túc từ cách bốn.
transitiv /['tranziti:f] (Adj.) (Sprachw.)/
ngoại (động từ);
dùng với túc từ cách bốn. :
Transitiv /das; -s, -e (Sprachw.)/
ngoại động từ;
transitiv /(transitiv) a/
(transitiv) ngoại (về đổng từ).