Việt
bàn thô
bàn thờ
Đức
Traualtar
thường được dùng trong thành ngữ
[mit jmdm.] vor den Traualtar treten (geh.): làm lễ cưới với ai ở nhà thờ
jmdn. zum Traualtar führen (geh. veraltet)
cưới ai.
fn zum Traualtar
führen
Traualtar /der/
bàn thờ;
thường được dùng trong thành ngữ : [mit jmdm.] vor den Traualtar treten (geh.): làm lễ cưới với ai ở nhà thờ jmdn. zum Traualtar führen (geh. veraltet) : cưới ai.
Traualtar /m -s, -târe/
bàn thô; fn zum Traualtar führen dẫn ai đén bàn thở (cưđi ai).