TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bàn thờ

bàn thờ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bàn lễ thánh thể

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bệ thờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hương án

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tế đài

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tế đàn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bàn thánh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bàn tiệc thánh.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

bàn thờ

 altar

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

altar

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

bàn thờ

Altar

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mensa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Traualtar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thường được dùng trong thành ngữ

[mit jmdm.] vor den Traualtar treten (geh.): làm lễ cưới với ai ở nhà thờ

jmdn. zum Traualtar führen (geh. veraltet)

cưới ai.

jmdn. zum Altar führen (geh.)

đưa ai ra trước bàn thờ để kết hôn, làm lễ kết hôn với ai.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

altar

Tế đài, tế đàn, bàn thờ, bàn thánh, bàn tiệc thánh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mensa /[’menza], die; -, -s u. ...sen/

(kath Kirche) bàn thờ (Altartisch);

Traualtar /der/

bàn thờ;

[mit jmdm.] vor den Traualtar treten (geh.): làm lễ cưới với ai ở nhà thờ : thường được dùng trong thành ngữ cưới ai. : jmdn. zum Traualtar führen (geh. veraltet)

Altar /[al’ta:r], der; -[e]s, Altäre/

bàn thờ; bệ thờ; hương án;

đưa ai ra trước bàn thờ để kết hôn, làm lễ kết hôn với ai. : jmdn. zum Altar führen (geh.)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 altar

bàn thờ

 altar /xây dựng/

bàn thờ, bàn lễ thánh thể

Một cấu trúc được nâng lên như một cái bàn hoặc phiến đá, thường được sử dụng trong các nghi thức tôn giáo.

A raised structure, such as a table or slab, used in religious rites.

Từ điển tiếng việt

bàn thờ

- dt. Bàn bày bát hương, đèn nến… để thờ: Chiếu đã trải trên cái bục gạch trước bàn thờ (NgĐThi).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bàn thờ

Altar m