Việt
sự chống cự
sự kháng cự
Đức
Trutz
thường được dùng trong cụm từ
zu Schutz und Trutz: để che chở bảo vệ.
Trutz /[truts], der; -es (veraltet)/
sự chống cự; sự kháng cự (Gegenwehr, Widerstand);
thường được dùng trong cụm từ : zu Schutz und Trutz: để che chở bảo vệ.