Reverse Osmosis
[DE] Umkehrosmose
[VI] Thẩm thấu ngược
[EN] A treatment process used in water systems by adding pressure to force water through a semi-permeable membrane. Reverse osmosis removes most drinking water contaminants. Also used in waste-water treatment. Large-scale reverse osmosis plants are being developed.
[VI] Quy trình xử lý hệ thống nước bằng cách gia tăng áp lực đẩy nước qua một màng bán thấm. Sự thẩm thấu ngược sẽ loại bỏ hầu hết các chất làm ô nhiễm nước uống. Phương pháp này còn được dùng trong xử lý nước thải. Nhiều nhà máy xử dụng phương pháp thẩm thấu ngược có quy mô lớn đang được xây dựng.