TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

uterus

dạ con

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tử cung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

uterus :

Uterus :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
uterus

uterus

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

womb

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

uterus

Uterus

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
uterus :

Uterus :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

uterus :

Utérus:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
uterus

utérus

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uterus /[’urterus], der; -, ...ri (Med.)/

dạ con; tử cung (Gebärmutter);

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Uterus /SCIENCE/

[DE] Uterus

[EN] uterus; womb

[FR] utérus

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Uterus :

[EN] Uterus :

[FR] Utérus:

[DE] Uterus :

[VI] (sản phụ khoa) tử cung, một cơ quan hình trái lê dài khoảng 7.5cm, treo trong khung chậu nhờ các lớp gấp của phúc mạc (dây chằng) và các băng xơ, phần trên thông với hai vòi trứng, phần dưới với âm đạo qua cổ tử cung. Tử cung có một lớp màng nhầ y lót bên trong gọi là nội mạc (endometrium) và một thành cơ trơn dày. Khi sinh con, cơ trơn này co thắt mạnh để đẩy thai nhi qua cổ tử cung và âm đạo. Khi không mang thai, màng nhầy trải qua các chu kỳ phát triển và thoái hóa để bong ra theo với máu kinh.