TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vergessen

quên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xem Vergessenheit.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không nghĩ đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không nhở đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mất bình tĩnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không kiểm soát được mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỏ ra thiếu lễ độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỏ ra thiếu lịch sự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

vergessen

forget

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

reverse learning

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

unlearning

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

vergessen

vergessen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

umgekehrtes Lernen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

vergessen

apprentissage inversé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

désapprentissage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich habe seinen Namen vergessen

tối đã quên tên anh ta

ich vergesse sehr leicht

tôi là người mau quên.

das kannst du ver gessen!

hãy quên chuyện ẩy đi!

jmdm. etw. nie/nicht

wie konntest du dich so weit vergessen, ihn zu schlagen?

làm thế nào thà anh lại mất bình tĩnh đến nỗi đánh hắn?

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Vergessen,umgekehrtes Lernen /IT-TECH/

[DE] Vergessen; umgekehrtes Lernen

[EN] reverse learning; unlearning

[FR] apprentissage inversé; désapprentissage

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vergessen /[fear'gesan] (st. V.; hat)/

quên;

ich habe seinen Namen vergessen : tối đã quên tên anh ta ich vergesse sehr leicht : tôi là người mau quên.

vergessen /[fear'gesan] (st. V.; hat)/

không nghĩ đến; không nhở đến;

das kannst du ver gessen! : hãy quên chuyện ẩy đi! jmdm. etw. nie/nicht :

vergessen /luôn nhớ đến ai/điều gì. 3. sich vergessen/

mất bình tĩnh; không kiểm soát được mình; tỏ ra thiếu lễ độ; tỏ ra thiếu lịch sự;

wie konntest du dich so weit vergessen, ihn zu schlagen? : làm thế nào thà anh lại mất bình tĩnh đến nỗi đánh hắn?

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vergessen /vt u (cổ) vi (G)/

quên;

Vergessen /n -s/

xem Vergessenheit.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

vergessen

forget